Thursday, July 13, 2017

Ôn thi quốc tịch Mỹ : Các từ vựng chuẩn USCIS để ôn tập phần thi viết

Chào các bạn!
Khi các bạn thi quốc tịch Mỹ, nhân viên phỏng vấn sẽ kiểm tra khả năng viết tiếng Anh của bạn bằng cách đọc lên 1 câu và yêu cầu các bạn viết câu đó ra giấy. Nếu bạn viết không đúng, họ sẽ đọc câu khác, và bạn có tối đa 3 cơ hội, nghĩa là họ sẽ đọc tối đa 3 câu, bạn chỉ cần viết đúng 1 câu là được xem như đạt yêu cầu. Phần này nói chung không khó lắm, thường khi bạn mắc những lỗi nhẹ như sai chính tả, không viết hoa, sai dấu câu... họ sẽ không đánh rớt, trừ phi những lỗi này khiến cho ý nghĩa của cả câu bị sai lệch hoặc không hiểu được.
Nội dung những câu trong phần thi viết sẽ xoay quanh 100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ. USCIS không đưa ra danh sách những câu hỏi cụ thể để ôn tập cho phần thi viết, nhưng họ cung cấp danh sách các từ vựng sẽ được sử dụng để tạo ra những câu hỏi đó. Do đó muốn thi đậu phần này, bạn bắt buộc phải thuộc hết phần từ vựng này trước.
Thời gian đầu, bạn có thể vừa nghe, vừa xem từ vựng trên giấy hoặc trên video, rồi chép lại. Sau khi đã thuộc một số từ, bạn nên cố gắng chỉ nghe, không nhìn lên màn hình, tự ghi xuống rồi mới nhìn lên để kiểm tra kết quả xem đúng hay sai. Sau khi thuộc hết tất cả từ vựng, bạn mới nên chuyển sang luyện tập phần mẫu câu hoàn chỉnh.

Phần 1:


Danh sách các từ vựng ở phần 1:

1) People:

- Adams.
- Lincoln.
- Washington.

2) Civics.

- American Indians.
- Capital.
- Citizens.
- Civil War.
- Congress.
- Father of our country.
- Flag.
- Free.
- Freedom of speech.
- President.
- Right.
- Senators.
- State/ States.
- White House.

3) Places:

- Alaska.
- California.
- Canada.
- Delaware.
- Mexico.
- New York City.
- United States.
- Washington.
- Washington, D.C.

Phần 2:

Danh sách các từ vựng ở phần 2:

4) Month

- February.
- May.
- June.
- July.
- September.
- October.
- November.

5) Holidays

- Presidents' Day.
- Memorial Day.
- Flag Day.
- Independence Day.
- Labor Day.
- Columbus Day.
- Thanksgiving.

6) Verbs

- can.
- come.
- elect.
- have/has.
- is/was/be.
- lives/lived.
- meets.
- pay.
- vote.
- want.

Phần 3:

Danh sách các từ vựng ở phần 3:

7)Function Words

-and
-during
-for
-here
-in 
-of
-on
-the
-to
-we

8)Content Words

-Blue
-dollar bill
-fifty/ 50
-first
-largest
-most
-north
-one
-one hundred/ 100
-people
-red
-second
-south
-taxes
-white

No comments:

Post a Comment

Bài giảng N400 phần thông tin cá nhân - Bài 7 | Thi Quốc Tịch Mỹ

Xin chào bà con và các bạn, Đây là seri video Bài giảng N400 phần thông tin cá nhân nhằm giúp các bạn ôn tập chuẩn bị cho k...